New Ford Explorer 2018
Giới thiệu về New Ford Explorer 2018
Đánh giá chi tiết Ford Explorer 2018 – Chiếc SUV hạng sang cỡ lớn mới nhất của Ford Việt Nam.
Thông số kỹ thuật chi tiết xe Ford Explorer 2018
Động cơ & Tính năng vận hành |
Mô tả chi tiết |
Xăng 2.3 Ecoboost I4/2.3L GTDi I4 |
|
Động cơ |
Phun trực tiếp với turbo tăng áp |
Dung tích xy lanh (cc) |
2261 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) |
273(201 kw)/ 5500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) |
420/ 3000 |
Hệ thống dẫn động |
Dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian/ AWD |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình |
có |
Hộp số |
Hộp số tự động 6 cấp tích hợp lẫy chuyển số trên vô lăng |
Trợ lực lái |
Trợ lực lái điện/ EPAS |
Kích thước và trọng lượng Limited 2.3 Ecoboost AT AWD |
|
Dài x Rộng x Cao (mm) |
5037 x 2005 x 1813 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2866 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
70 Lít |
Hệ thống treo Limited 2.3 Ecoboost AT AWD |
|
Hệ thống treo trước |
Hệ thống treo Macpherson với thanh cân bằng và ống dảm chấn |
Hệ thống treo sau |
Hệ thống treo đa liên kết với thanh cân bằng và ống giảm chấn |
Hệ thống phanh Limited 2.3 Ecoboost AT AWD |
|
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Đĩa tản nhiệt |
Cỡ lốp |
255/50 R20 |
Bánh xe |
Vành hợp kim nhôm đúc 20” |
Trang thiết bị an toàn Limited 2.3 Ecoboost AT AWD |
|
Túi khí phía trước |
2 túi khí phía trước |
Túi khí bên |
Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe |
Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái |
Có |
Túi khí dây đai an toàn cho hàng ghế thứ hai |
Có |
Camera 180* phía trước có trang bị hệ thống tự làm sạch |
Có |
Camera lùi có trang bị hệ thống tự làm sạch |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Trước & Sau |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS/EBD) |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) |
Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe |
Có |
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo |
Có |
Thông số ký thuật |
Limited 2.3 Ecoboost AT AWD |
Hệ thống ga tự động |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang/ BLIS |
Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường/ LKA and LWA |
Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp |
Có |
Hệ thống chống chộm |
Báo động chống chộm bắng cảm biến chuyển động |
Trang thiết bị ngoại thất |
Limited 2.3 Ecoboost AT AWD |
Hệ thống đèn chiếu sáng trước |
Đèn chiếu gần kiểu Led tự động với dải đèn LED ban ngày |
Hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu sang trước/ AutoLeveling |
Có |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/ cốt |
Tự động |
Gạt mưa tự động |
Có |
Đèn sương mù Led |
Có |
Màu sắc tay nắm cửa ngoài |
Crom |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện |
Có với chức năng sấy điện |
Cửa sổ trời |
Toàn cảnh Panorama |
Cửa hậu đóng/ mở bằng điệncó chức năng chống kẹt |
Có tích hợp tính năng mở rảnh tay thông minh |
Trang thiết bị nội thất |
Limited 2.3 Ecoboost AT AWD |
Nội thất chủ đạo hai màu |
Đen & Ghi vàng |
Điều hòa nhiệt độ |
Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu và tiện ích hàng ghế trước |
Da cao cấp có chức năng sưởi vào mùa đông |
Tay lái |
Điều chỉnh điện 4 hướng |
Chức năng điều chỉnh chân ga, chân phanh bằng điện |
Có |
Điều chỉnh hàng ghế trước |
Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng có nhớ 3 vị trí ở ghế lái |
Hàng ghế thứ ba gập điện |
Có |
Ghương chiếu hậu bên trong |
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/ đêm |
Khới động xe bằng điều khiển từ xa |
Có |
Nút bấm khởi động điện |
Có |
Khóa điện thông minh |
Có |
Hệ thống âm thanh |
AM/FM, hệ thống âm thanh 2 màn hình kèm tai nge không dây cao cấp, MP3, Ipod & USB, Bluetooth, dàn âm thanh sony 12 loa |
Công nghệ giải trí SYNC 3 |
Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ voice Control SYNC Gen3 với chức năng dẫn đường bằng hệ thống định vị toàn cầu GPS |
Điều khiển âm thanh trên tay lái |
Có |
II. Gía xe |
2.193.000.000 vnđ |